越南语nói chung和句型...nói chung...nói riêng的用法

外语培训 2020-03-03 15:03www.facebook-novi.com外语学习

nói chung意为“总而言之”、“一般而言”,表带有些许迟疑的肯定语气。
-Nói chung,mỗi tuần tôi về văn phòng hai lần.
一般而言,每周我回办公室两次。
-Mọi điều nói chung đều tốt đẹp cả.
总而言之一切都好。
-Ngày nghỉ,nói chung,tôi ở nhà.
一般来说,休息日我都在家。
nói chung和nói riêng配合,组成句型...nói chung,...nói riêng用以表示整体与个体的同一性,并强调个体在整体中的这一特点,表示“......特别是.....”。
-Đời sống của nhân dân nói chung,của nông dân nói riêng đã có nhiều thay đổi.
人民的生活,特别是农民的生活已经有了很大的变化。
-Môi trường của các thành phố nói chung và Hà Nội nói riêng vẫn chưa sạch lắm.
各个城市特别是河内的生态环境还不是很干净。 

Copyright © 2016-2025 Facebook-novi.com 美国网 版权所有 Power by

美国留学|美国总统|美国电影|美国网|美国大学排名|美国大选|美国签证|美国首都|美国股市|美国人口