越南语句型Dù...nhưng...cũng/vẫn/cũng vẫn...的用法

外语培训 2020-03-03 15:04www.facebook-novi.com外语学习

这几对关联词均有“尽管.....但(仍然、也、还)......”的意思,表示让步关系,强调不管在什么情况下,行为、动作仍然发生。
-Dù công việc vất vả,nhưng tôi vẫn cảm thấy thích thú.
尽管工作辛苦,但我仍然觉得兴趣盎然。
-Dù không đủ điều kiện chúng ta cũng phải thanh thủ.
尽管条件不充分,我们也要争取。
-Dù trời mưa,họ cũng vẫn tiếp tục làm đường.
尽管天下雨,他们还是继续筑路。
有时候,表让步关系的分句可以用dù sao,dầu sao đi nữa和dù thế nào đi nữa表示。
-Dù sao,đây vẫn là một điểm du lịch nổi tiếng.
不管怎样,这里仍然是一个著名的旅游点。
-Dù thế nào đi nữa,chúng ta vẫn có nhiều cơ hội hợp tác.
无论如何,我们仍然有许多长远的合作机会。 

Copyright © 2016-2025 Facebook-novi.com 美国网 版权所有 Power by

美国留学|美国总统|美国电影|美国网|美国大学排名|美国大选|美国签证|美国首都|美国股市|美国人口