越南语càng ngày càng,ngày càng,càng...càng...用法

外语培训 2020-03-03 14:44www.facebook-novi.com外语学习

1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。
-Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.
国际贸易市场越来越充满竞争。
-Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.
各走各的路,他们两人越来越陌生。
-Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.
越南经济发展日益迅速。-
-Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.
消费者对商品的要求越来越高。
2、càng...càng...意为“越......越......”,表示与某要素相关联的程度增长。
-Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao.
困难越多,决心越大。
-Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.
他的音乐越听越觉得好和喜欢。
-Càng về tối,trời càng thêm lạnh.
越晚天越冷。

Copyright © 2016-2025 Facebook-novi.com 美国网 版权所有 Power by

美国留学|美国总统|美国电影|美国网|美国大学排名|美国大选|美国签证|美国首都|美国股市|美国人口