越南语副词hàng的用法

外语培训 2020-02-08 11:12www.facebook-novi.com外语学习
 1、置于表时间的名词前,意为“每一”,也可写作hằng。
 
-Hàng ngày,tôi dậy lúc 6 giờ sáng.
 
我每天早上6点起床。
 
-Chủ nhật hàng tuần,mẹ đều đi nhà thờ.
 
每天星期天,妈妈都去教堂。
 
-Hàng năm,các hội chợ quốc tế đều tổ chức tại thành phố này.
 
每年,各种国际展览会都在这个城市举办。
 
2、置于表数量的名词前,表示一家家多,意为“成,上”。
 
-Hàng chục nghìn trẻ em Việt Nam bị mắc bệnh do sự tác động của chất độc màu da cam.
 
由于受落叶剂的影响,越南有上万名小孩患上各种疾病。
 
-Hàng triệu người bị nhiễm HIV/AIDS.
 
上百万人染上了艾滋病毒。
 
-Quỹ tiền tệ quốc tế đã viện trợ hàng trăm triệu đô la cho quốc gia này.
 
国际货币基金组织向这个国家提供了上亿美元的援助。

Copyright © 2016-2025 Facebook-novi.com 美国网 版权所有 Power by

美国留学|美国总统|美国电影|美国网|美国大学排名|美国大选|美国签证|美国首都|美国股市|美国人口