越南语动词语法

外语培训 2020-02-08 11:13www.facebook-novi.com外语学习
 Câu có vị ngữ là Đ. 动词做谓语的句子。

Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.
动词做谓语的句子常用来表示主体的行动或活动。
Ví dụ:
例如:
- Harry học
-
哈里学i
- Nam ngủ
-
阿南睡觉。
- Jack đi chơi
-
杰克去玩。
- Helen đọc sách
-
海伦读书。
Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.
注意:谓语动词后可以有附带要素。
học - học tiếng Việt
-学越语
đi chơi - đi chơi phố
去玩-去街上玩
đọc - đọc sách
-读书
ǎn - ǎn cơm
-吃饭
xem - xem phim
-看电影
Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"
疑问句:做什么?或者“có+动词+không?”(吗?)
 

Copyright © 2016-2025 Facebook-novi.com 美国网 版权所有 Power by

美国留学|美国总统|美国电影|美国网|美国大学排名|美国大选|美国签证|美国首都|美国股市|美国人口